Máy quét HP ScanJet Enterprise Flow 5000 s5 ( 6FW09A)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
LOẠI MÁY CHỤP QUÉT |
Dạng nạp giấy |
CÁC TÍNH NĂNG GỬI KỸ THUẬT SỐ TIÊU CHUẨN |
Scan tới máy tính, Scan vào ổ đĩa USB |
ĐỘ PHÂN GIẢI CHỤP QUÉT, QUANG HỌC |
Lên tới 600 dpi |
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG (HÀNG NGÀY) |
Số lượng trang in hàng ngày được khuyến nghị: 7500 trang |
ĐỘ SÂU BÍT |
24 bit (bên ngoài), 48-bit (nội bộ) |
CẤP ĐỘ HÌNH ẢNH THANG ĐỘ XÁM |
256 |
PHÁT HIỆN NẠP NHIỀU GIẤY |
Có |
LOẠI GIẤY ẢNH MEDIA |
Giấy Cắt, Giấy đã In (Laze và mực), Giấy được Đục lỗ Trước, Séc Ngân hàng, Danh Thiếp, Vận Đơn, Biểu mẫu Không cần dùng giấy than, túi bằng nhựa đựng các tài liệu dễ hỏng, giấy đã dập ghim trước với ghim được tháo ra, Thẻ nhựa (tối đa 1,24 mm) |
TRỌNG LƯỢNG GIẤY ẢNH MEDIA, ĐƯỢC HỖ TRỢ ADF |
43 đến 350 g/m² |
TRỌNG LƯỢNG GIẤY ẢNH MEDIA, ĐƯỢC HỖ TRỢ ADF |
11.4 to 93.3 lb |
ĐỊNH DẠNG TẬP TIN CHỤP QUÉT |
Đối với văn bản & hình ảnh: PDF, PDF/A, PDF mã hóa, JPEG, PNG, BMP, TIFF, Word, Excel, PowerPoint, Text (.txt), Rich Text (.rtf) và PDF có thể tìm kiếm |
CHẾ ĐỘ ĐẦU VÀO CHỤP QUÉT |
Hai chế độ scan (một mặt/hai mặt) với màn hình LCD 2x16 ký tự tiện lợi trên bảng điều khiển mặt trước cho HP Scan trong Win OS, HP Easy Scan/ICA trong Mac OS và các ứng dụng của bên thứ ba thông qua TWAIN, ISIS và WIA |
TÍNH NĂNG TIÊN TIẾN CỦA MÁY CHỤP QUÉT |
Tự động phơi sáng, Tự động tạo ngưỡng, Tự động phát hiện màu, Làm mịn/xóa nền, Tự động phát hiện kích cỡ, Làm thẳng nội dung, Cải thiện nội dung, Nhiều luồng, Tự động nạp, Cảm biến phát hiện nhiều nguồn cấp, Phát hiện nhiều nguồn cấp nâng cao, Tự động định hướng, Bỏ nhiều màu, Bỏ màu kênh, Xóa viền, Xóa trang trống, Hợp nhất các trang, Xóa lỗ, Tem kỹ thuật số, Chụp siêu dữ liệu, Cho phép PDF, Chữ ký kỹ thuật số PDF, Tách tài liệu (Trang trống, Mã vạch, Mã vạch khu vực, OCR khu vực) |
BẢNG ĐIỀU KHIỂN |
Màn hình LCD có 2 dòng với 16 ký tự/dòng, nút Một mặt, nút Hai mặt, nút Hủy, nút Nguồn với đèn LED, nút Lên, nút Xuống và nút Công cụ |
CÔNG SUẤT KHAY NẠP TÀI LIỆU TỰ ĐỘNG |
Tiêu chuẩn, 80 tờ |
TỐC ĐỘ CHỤP QUÉT CỦA KHAY NẠP TÀI LIỆU TỰ ĐỘNG |
Tối đa 65 trang/phút hoặc 130 ảnh/phút |
TÙY CHỌN CHỤP QUÉT (ADF) |
Hai mặt một lần |
KÍCH THƯỚC CHỤP QUÉT (ADF), TỐI ĐA |
216 x 3100 mm |
KÍCH THƯỚC CHỤP QUÉT ADF (TỐI THIỂU) |
2 x 2 in |
HỆ ĐIỀU HÀNH TƯƠNG THÍCH |
Microsoft® Windows® (10, 8.1, 7, XP: 32-bit và 64-bit, 2008 R2, 2012 R2, 2016, 2019); MacOS (Catalina 10.15, Mojave 10.14, High Sierra 10.13); Linux (Ubuntu, Fedora, Debian, RHEL, Linux Mint, Open Suse, Manjaro) |
TƯƠNG THÍCH MAC |
Có |
KẾT NỐI, TIÊU CHUẨN |
USB 3.0 |
PHIÊN BẢN TWAIN |
Windows: TWAIN 32-bit và 64-bit phiên bản 2.1; Mac: không có |
NGUỒN |
Phạm vi Điện áp Đầu vào: 90 - 264 VAC, Tần suất Định mức: 50 - 60HZ, sử dụng Toàn cầu |
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN |
4,1 watt (chế độ sẵn sàng), 38 watt (khi đang scan), 1,3 watt (chế độ ngủ), 0,1 watt (chế độ ngủ), 0,1 watt (chế độ tự động tắt) [1] Các yêu cầu về điện năng tùy thuộc vào từng quốc gia/khu vực bán máy in. Không chuyển đổi điện áp hoạt động. Điều này sẽ làm hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành sản phẩm. Giá trị chứng nhận Energy Star thường dựa vào số đo của thiết bị 115V. |
HIỆU QUẢ NĂNG LƯỢNG |
CECP; Chứng nhận ENERGY STAR® 3.0; EPEAT® Silver |
PHẠM VỊ NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG |
10 đến 35°C |
PHẠM VI ĐỘ ẨM HOẠT ĐỘNG |
Độ ẩm tương đối 30% đến 70% (RH) |
KÍCH THƯỚC (R X S X C) |
310 x 198 x 190 mm 12.2 x 7.8 x 7.5 in |
TRỌNG LƯỢNG |
3,8 kg 8.4 lb |
BẢO HÀNH |
Thay thế toàn bộ sản phẩm được bảo hành hạn chế trong một năm, bao gồm hỗ trợ qua điện thoại và qua web. Bảo hành có thể khác nhau tùy theo quốc gia theo quy định của pháp luật. Truy cập hp.com/support để tìm hiểu về các tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ đẳng cấp thế giới của HP tại khu vực của bạn. |
CÓ GÌ TRONG Ô |
Dây nguồn; Bộ chuyển đổi nguồn điện; Cáp USB; Động cơ máy scan; Tờ rơi; Hướng dẫn lắp đặt |
PHẦN MỀM KÈM THEO |
Windows: Trình điều khiển scan HP WIA, Trình điều khiển scan HP TWAIN (32-bit và 64-bit), HP Scan Premium, HP Scanner Tools Utility, I.R.I.S Readiris Pro, I.R.I.S Cardiris, OpenText ISIS |
KÈM THEO CÁP |
Dây nguồn; bộ chuyển đổi nguồn điện; Cáp USB |
[1] Các yêu cầu về điện năng tùy thuộc vào từng quốc gia/khu vực bán máy in. Không chuyển đổi điện áp hoạt động. Điều này sẽ làm hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành sản phẩm. Giá trị chứng nhận Energy Star thường dựa vào số đo của thiết bị 115V. |
|
[2] Đã đăng ký EPEAT® nếu áp dụng. Quy định đăng ký EPEAT có thể khác nhau theo từng quốc gia. Xem http://www.epeat.net để biế́t trạng thái đăng ký theo quốc gia. |
|
[3] Tốc độ nạp giấy: (Tất cả các độ phân giải lên đến và bao gồm 300 ppi) 65 trang A-4 một mặt mỗi phút 130 trang A-4 hai mặt mỗi phút |